| Tuổi | Năm kỵ | Tuổi | Năm kỵ |
| Thân tý thìn | Dần mẹo thìn | Tỵ dậu sửu | Hợi tý sửu |
| Dần ngọ tuất | Thân dậu tuất | Hợi mẹo mùi | Tỵ ngọ mùi |
KỴ GIÁ THÚ THEO TUỔI NAM NỮ
1.- TUỔI TÝ:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Mùi, Nữ năm Mão.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 19, 20—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 14,24.
2.- TUỔI SỬU :-
HUNG NIÊN :- Nam năm Thân, Nữ năm Dần.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 16,28—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 16,28.
3.- TUỔI DẦN:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Dậu, Nữ năm Sửu.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 16,28—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 16,22.
4.- TUỔI MÃO :-
HUNG NIÊN :- Nam năm Tuất, Nữ năm Tý.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 18,28—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 14,23.
5.- TUỔI THÌN:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Hợi, Nữ năm Hợi.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 22,29—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 15,22.
6.- TUỔI TỴ :-
HUNG NIÊN :- Nam năm Tý, Nữ năm Tuất.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 16,22—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 16,25.
7.- TUỔI NGỌ:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Sửu, Nữ năm Dậu.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 23,24—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 16,23.
8.- TUỔI MÙI:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Dần, Nữ năm Thân.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 19, 20—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 17,23.
9.- TUỔI THÂN:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Mão, Nữ năm Mùi.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 29, 26—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 15,26.
10.- TUỔI DẬU :-
HUNG NIÊN :- Nam năm Thìn, Nữ năm Ngọ.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 18, 24—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 14,23.
11.- TUỔI TUẤT:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Tỵ, Nữ năm Tỵ.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 18,24—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 15,16.
12.- TUỔI HỢI:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Ngọ , Nữ năm Thìn.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 18, 20—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 16,17.
THÁNG ĐẠI LỢI - TUỔI NỮ XUẤT GIÁ:
Nếu cưới vào tháng đại lợi thì được trọn tốt. Như muốn dùng tiểu lợi thì dùng phòng Mai Nhơn (nghĩa là kỵ ông mai). Còn không có ông bà mai thì được.
1.- TUỔI TÝ:-
-Tháng đại lợi:- 6/12
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 1/7
-Tháng kỵ chú rể:- 4/10
-Tháng kỵ cô dâu:- 5/11
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 2/8
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 3/9
2.- TUỔI SỬU:-
-Tháng đại lợi:- 5/11
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 4/10
-Tháng kỵ chú rể:- 1/7
-Tháng kỵ cô dâu:- 6/12
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 3/9
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 2/8
3.- TUỔI DẦN:-
-Tháng đại lợi:- 2/8
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 3/9
-Tháng kỵ chú rể:- 6/12
-Tháng kỵ cô dâu:- 1/7
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:-4/10
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:-5/11
4.- TUỔI MẸO:-
-Tháng đại lợi:- 1/7
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 6/12
-Tháng kỵ chú rể:- 3/9
-Tháng kỵ cô dâu:- 2/8
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 5/11
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 4/10
5.- TUỔI THÌN:-
-Tháng đại lợi:- 4/10
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 5/11
-Tháng kỵ chú rể:- 2/8
-Tháng kỵ cô dâu:- 3/9
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 6/12
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 1/7
6.- TUỔI TỴ:-
-Tháng đại lợi:- 3/9
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 2/8
-Tháng kỵ chú rể:- 5/11
-Tháng kỵ cô dâu:- 4/10
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 1/7
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 6/12
7.- TUỔI NGỌ:-
-Tháng đại lợi:- 6/12
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 1/7
-Tháng kỵ chú rể:- 4/10
-Tháng kỵ cô dâu:- 5/11
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 2/8
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 3/9
8.- TUỔI MÙI:-
-Tháng đại lợi:- 5/11
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 4/10
-Tháng kỵ chú rể:- 1/7
-Tháng kỵ cô dâu:- 6/12
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 3/9
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 2/8
9.- TUỔI THÂN:-
-Tháng đại lợi:- 2/8
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 3/9
-Tháng kỵ chú rể:- 6/12
-Tháng kỵ cô dâu:- 1/7
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:-4/10
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:-5/11
10.- TUỔI DẬU:-
-Tháng đại lợi:- 1/7
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 6/12
-Tháng kỵ chú rể:- 3/9
-Tháng kỵ cô dâu:- 2/8
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 5/11
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 4/10
11.- TUỔI TUẤT:-
-Tháng đại lợi:- 4/10
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 5/11
-Tháng kỵ chú rể:- 2/8
-Tháng kỵ cô dâu:- 3/9
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 6/12
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 1/7
12.- TUỔI HỢI:-
-Tháng đại lợi:- 3/9
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 2/8
-Tháng kỵ chú rể:- 5/11
-Tháng kỵ cô dâu:- 4/10
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 1/7
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 6/12
NGÀY BẤT TƯƠNG
Ngày bất tương có tên gọi đầy đủ là ngày Âm Dương Bất Tương, là ngày đại kết để dự vợ gả chồng. Xây dựng hạnh phúc gia đình mà chọn được đúng vào ngày bất tương theo các cụ thì đó là điều tuyệt vời.
“Bất” có nghĩa là không, “tương” có nghĩa là tương hợp, “bất tương” ở đây nghĩa là không bị âm tương, không bị dương tương, tóm lại đây là ngày đẹp và đặc biệt là ngày đại kiết để tổ chức cưới xin. Khi tổ chức các công việc quan trọng vào ngày này, bạn sẽ chẳng còn phải lo lắng, ngại ngùng vì bất cứ điều gì khác.
Tháng
|
Ngày bất tương
|
Giêng
|
Bính Dần - Đinh Mão - Bính Tý - Kỷ Mão
Mậu Tý - Canh Dần - Tân Mão
|
Hai
|
Ất Sửu - Bính Dần - Đinh Sửu - Bính Tuất
Mậu Dần - Kỷ Sửu - Mậu Tỵ - Canh Tuất
|
Ba
|
Ất Sửu - Đinh Sửu - Kỷ Tỵ - Đinh Dần
|
Tư
|
Giáp Tý - Giáp Tuất - Bính Tý - Mậu Tý
Ất Dậu - Bính Thân - Mậu Tuất - Đinh Dậu
|
Năm
|
Kỷ Mùi - Mậu Thân - Bính Thân - Bính Tuất
Ất Mùi - Quý Dậu - Giáp Tuất - Giáp Thân - Ất Dậu
|
Sáu
|
Giáp Ngọ - Ất Mùi - Ất Dậu - Nhâm Tuất
Giáp Thân - Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Quý Dậu
Nhâm Thân - Giáp Tuất
|
Bảy
|
Giáp Thân - Quý Mùi - Nhâm Thân - Quý Dậu
Ất Dậu - Ất Mùi - Kỷ Mùi - Quý Tỵ
Ất Tỵ - Giáp Tuất
|
Tám
|
Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Mậu Ngọ - Tân Tỵ
Giáp Ngọ - Giáp Thìn - Nhâm Thìn - Quý Tỵ
Mậu Mùi - Giáp Thân
|
Chín
|
Mậu Ngọ - Kỷ Mùi - Quý Mão - Quý Tỵ
Quý Mùi - Tân Tỵ - Nhâm Ngọ - Kỷ Tỵ
Canh Ngọ - Tân Mùi - Ất Mão
|
Mười
|
Nhâm Dần - Quý Mão - Mậu Ngọ
Nhâm Thìn - Canh Ngọ - Canh Thân
Mậu Thìn - Nhâm Ngọ - Canh Dậu - Tân Mão
|
Mười một
|
Canh Thìn - Tân Tỵ - Nhâm Thìn - Tân Sửu
Đinh Tỵ - Đinh Mão - Mậu Thìn - Kỷ Tỵ
Đinh Sửu - Kỷ Mão
|
Mười hai
|
Canh Dần - Tân Mão - Tân Sửu - Bính Thìn
Mậu Dần - Kỷ Mão - Ất Sửu - Canh Thìn
Bính Dần - Đinh Mão - Mậu Thìn - Đinh Sửu
|