Ngày tốt cưới hỏi

Ngày tốt cưới hỏi

TAM TAI: Kỵ cất nhà, cưới gả sinh ra lận đận đau buồn một thời gian.
Tuổi Năm kỵ Tuổi Năm kỵ
Thân tý thìn Dần mẹo thìn Tỵ dậu sửu Hợi tý sửu
Dần ngọ tuất Thân dậu tuất Hợi mẹo mùi Tỵ ngọ mùi
Phạm tam tai dùng Mật ngữ tiêu tai cát tường (trong thập chú) trừ cưới gả được.

KỴ GIÁ THÚ THEO TUỔI NAM NỮ
1.- TUỔI TÝ:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Mùi, Nữ năm Mão.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 19, 20—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 14,24.

2.- TUỔI SỬU :-
HUNG NIÊN :- Nam năm Thân, Nữ năm Dần.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 16,28—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 16,28.

3.- TUỔI DẦN:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Dậu, Nữ năm Sửu.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 16,28—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 16,22.

4.- TUỔI MÃO :-
HUNG NIÊN :- Nam năm Tuất, Nữ năm Tý.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 18,28—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 14,23.

5.- TUỔI THÌN:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Hợi, Nữ năm Hợi.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 22,29—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 15,22.

6.- TUỔI TỴ :-
HUNG NIÊN :- Nam năm Tý, Nữ năm Tuất.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 16,22—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 16,25.

7.- TUỔI NGỌ:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Sửu, Nữ năm Dậu.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 23,24—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 16,23.

8.- TUỔI MÙI:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Dần, Nữ năm Thân.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 19, 20—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 17,23.

9.- TUỔI THÂN:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Mão, Nữ năm Mùi.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 29, 26—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 15,26.

10.- TUỔI DẬU :-
HUNG NIÊN :- Nam năm Thìn, Nữ năm Ngọ.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 18, 24—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 14,23.

11.- TUỔI TUẤT:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Tỵ, Nữ năm Tỵ.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 18,24—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 15,16.

12.- TUỔI HỢI:-
HUNG NIÊN :- Nam năm Ngọ , Nữ năm Thìn.
KỴ THÚ TUẾ: Nam 18, 20—KỴ GIÁ TUẾ:- Nữ 16,17.

THÁNG ĐẠI LỢI - TUỔI NỮ XUẤT GIÁ:

Nếu cưới vào tháng đại lợi thì được trọn tốt. Như muốn dùng tiểu lợi thì dùng phòng Mai Nhơn (nghĩa là kỵ ông mai). Còn không có ông bà mai thì được.

1.- TUỔI  TÝ:- 

-Tháng đại lợi:- 6/12
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 1/7
-Tháng kỵ chú rể:- 4/10
-Tháng kỵ cô dâu:- 5/11
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 2/8
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 3/9 

2.- TUỔI  SỬU:- 

-Tháng đại lợi:- 5/11
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 4/10
-Tháng kỵ chú rể:- 1/7
-Tháng kỵ cô dâu:- 6/12
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 3/9
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 2/8

3.- TUỔI  DẦN:- 

-Tháng đại lợi:- 2/8
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 3/9
-Tháng kỵ chú rể:- 6/12
-Tháng kỵ cô dâu:- 1/7
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:-4/10
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:-5/11

4.- TUỔI  MẸO:- 

-Tháng đại lợi:-  1/7
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 6/12
-Tháng kỵ chú rể:- 3/9
-Tháng kỵ cô dâu:- 2/8
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 5/11
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 4/10

5.- TUỔI  THÌN:- 

-Tháng đại lợi:- 4/10
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 5/11
-Tháng kỵ chú rể:- 2/8
-Tháng kỵ cô dâu:- 3/9
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 6/12
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 1/7

6.- TUỔI  TỴ:- 

-Tháng đại lợi:- 3/9
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 2/8
-Tháng kỵ chú rể:- 5/11
-Tháng kỵ cô dâu:- 4/10
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 1/7
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 6/12

7.- TUỔI  NGỌ:- 

-Tháng đại lợi:- 6/12
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 1/7
-Tháng kỵ chú rể:-  4/10
-Tháng kỵ cô dâu:- 5/11
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 2/8
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 3/9

8.- TUỔI  MÙI:- 

-Tháng đại lợi:- 5/11
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 4/10
-Tháng kỵ chú rể:- 1/7
-Tháng kỵ cô dâu:- 6/12
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 3/9
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 2/8

9.- TUỔI  THÂN:- 

-Tháng đại lợi:- 2/8
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 3/9
-Tháng kỵ chú rể:- 6/12
-Tháng kỵ cô dâu:- 1/7
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:-4/10
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:-5/11

10.- TUỔI  DẬU:- 

-Tháng đại lợi:-  1/7
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 6/12
-Tháng kỵ chú rể:- 3/9
-Tháng kỵ cô dâu:- 2/8
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 5/11
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 4/10

11.- TUỔI  TUẤT:- 

-Tháng đại lợi:- 4/10
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 5/11
-Tháng kỵ chú rể:- 2/8
-Tháng kỵ cô dâu:- 3/9
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 6/12
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 1/7

12.- TUỔI  HỢI:- 

-Tháng đại lợi:- 3/9
-Tháng tiểu lợi (Kỵ ông, bà mai) :- 2/8
-Tháng kỵ chú rể:- 5/11
-Tháng kỵ cô dâu:- 4/10
-Tháng kỵ cha mẹ chồng:- 1/7
-Tháng kỵ cha mẹ vợ:- 6/12

NGÀY BẤT TƯƠNG

Ngày bất tương có tên gọi đầy đủ là ngày Âm Dương Bất Tương, là ngày đại kết để dự vợ gả chồng. Xây dựng hạnh phúc gia đình mà chọn được đúng vào ngày bất tương theo các cụ thì đó là điều tuyệt vời.

“Bất” có nghĩa là không, “tương” có nghĩa là tương hợp, “bất tương” ở đây nghĩa là không bị âm tương, không bị dương tương, tóm lại đây là ngày đẹp và đặc biệt là ngày đại kiết để tổ chức cưới xin. Khi tổ chức các công việc quan trọng vào ngày này, bạn sẽ chẳng còn phải lo lắng, ngại ngùng vì bất cứ điều gì khác.

Tháng
Ngày bất tương
Giêng
Bính Dần - Đinh Mão - Bính Tý - Kỷ Mão
Mậu Tý - Canh Dần - Tân Mão
Hai
Ất Sửu - Bính Dần - Đinh Sửu - Bính Tuất
Mậu Dần - Kỷ Sửu - Mậu Tỵ - Canh Tuất
Ba
Ất Sửu - Đinh Sửu - Kỷ Tỵ - Đinh Dần
Giáp Tý - Giáp Tuất - Bính Tý - Mậu Tý
Ất Dậu - Bính Thân - Mậu Tuất - Đinh Dậu
Năm
Kỷ Mùi - Mậu Thân - Bính Thân - Bính Tuất
Ất Mùi - Quý Dậu - Giáp Tuất - Giáp Thân - Ất Dậu
Sáu
Giáp Ngọ - Ất Mùi - Ất Dậu - Nhâm Tuất
Giáp Thân - Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Quý Dậu
Nhâm Thân - Giáp Tuất
Bảy
Giáp Thân - Quý Mùi - Nhâm Thân - Quý Dậu
Ất Dậu - Ất Mùi - Kỷ Mùi - Quý Tỵ
Ất Tỵ - Giáp Tuất
Tám
Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Mậu Ngọ - Tân Tỵ
Giáp Ngọ - Giáp Thìn - Nhâm Thìn - Quý Tỵ
Mậu Mùi - Giáp Thân
Chín
Mậu Ngọ - Kỷ Mùi - Quý Mão - Quý Tỵ
Quý Mùi - Tân Tỵ - Nhâm Ngọ - Kỷ Tỵ
Canh Ngọ - Tân Mùi - Ất Mão
Mười
Nhâm Dần - Quý Mão - Mậu Ngọ
Nhâm Thìn - Canh Ngọ - Canh Thân
Mậu Thìn - Nhâm Ngọ - Canh Dậu - Tân Mão
Mười một
Canh Thìn - Tân Tỵ - Nhâm Thìn - Tân Sửu
Đinh Tỵ - Đinh Mão - Mậu Thìn - Kỷ Tỵ
Đinh Sửu - Kỷ Mão
Mười hai
Canh Dần - Tân Mão - Tân Sửu - Bính Thìn
Mậu Dần - Kỷ Mão - Ất Sửu - Canh Thìn
Bính Dần - Đinh Mão - Mậu Thìn - Đinh Sửu


Contact Us

Tên

Email *

Thông báo *

Back To Top