| Hướng tốt (cát) | Hướng xấu (hung) | ||
| Sinh khí | Tây Bắc | Họa hại | Bắc |
| Thiên y | Tây Nam | Ngũ quỷ | Nam |
| Diên niên | Đông Bắc | Lục sát | Đông Nam |
| Phục vị | Tây | Tuyệt mệnh | Đông |
Giải nghĩa từ:
Sinh khí: Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài.
Thiên y: Cải thiện sức khỏe, trường thọ
Diên niên: Củng cố các mối quan hệ trong gia đình, tình yêu.
Phục vị: Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử.
Họa hại: Không may mắn, thị phi, thất bại.
Ngũ quỷ: Mất nguồn thu nhập, mất việc làm, cãi lộn.
Lục sát: Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, thù hận, kiện tụng, tai nạn.
Tuyệt mệnh: Phá sản, bệnh tật chết người.
ẢNH HƯỞNG CỦA HƯỚNG TỐT NHẤT XẤU NHẤT
Giải thích hướng tốt xấu theo Bát quái đồ
1. Vị trí này đem đến sự dồi dào và hạnh phúc, nếu các vị trí khác đều đâu vào đấy. Đây là điểm đặt cửa chính và các phòng quan trọng, cũng là nơi kê đầu giường
2. Sức khỏe: Nơi đặt phòng ngủ và kê đầu giường khi ốm
3. Sự hòa hợp trong gia đình. Đây là vị trí tốt nhất cho phòng sinh họat chung
4. Cá nhân, vị trí này hổ trợ cho họat động suy nghĩ và nhận thức, là nơi đặt phòng học hoặc bàn làm việc
5. Bất hạnh, Ở nơi đây mọi việc không diễn biến theo như dự định, phòng học không nên đặt nơi đây
6. Tranh cải ở nhà và sở làm. Không phải là nơi sinh họat chung cho cả nhà.
7. Luật pháp và sức khỏe. Đừng đặt các phòng chính nơi đây.
8. Thảm họa, hãy tránh hướng này. Đặt nhà vệ sinh và nhà kho nơi đây.
